Đọc nhanh: 思绪 (tư tự). Ý nghĩa là: đầu mối tư tưởng; mạch suy nghĩ, tâm tư; tư tưởng tình cảm, tơ lòng. Ví dụ : - 思绪纷乱。 rối loạn mạch suy nghĩ.. - 思绪不宁。 tư tưởng tình cảm không ổn định.
Ý nghĩa của 思绪 khi là Danh từ
✪ đầu mối tư tưởng; mạch suy nghĩ
思想的头绪;思路
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
✪ tâm tư; tư tưởng tình cảm
情绪
- 思绪 不 宁
- tư tưởng tình cảm không ổn định.
✪ tơ lòng
心情 (多就安定或紊乱说)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思绪
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 思绪 翻涌
- mạch suy nghĩ cuồn cuộn
- 思绪 不 宁
- tư tưởng tình cảm không ổn định.
- 思绪 低回
- mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 连绵不断 的 思绪
- suy tư liên tục.
- 纷杂 的 思绪
- mạch suy nghĩ lộn xộn
- 试着 清空 思绪
- Cố gắng giải tỏa tâm trí của bạn.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思绪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思绪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
绪›