Đọc nhanh: 巴前算后 (ba tiền toán hậu). Ý nghĩa là: suy nghĩ và cân nhắc (thành ngữ); để lật lại suy nghĩ của một người, cân nhắc nhiều lần.
Ý nghĩa của 巴前算后 khi là Động từ
✪ suy nghĩ và cân nhắc (thành ngữ); để lật lại suy nghĩ của một người
thinking and pondering (idiom); to turn sth over in one's mind
✪ cân nhắc nhiều lần
to consider repeatedly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴前算后
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 沃伦 · 巴菲特 和 拉里 · 埃里森 后面
- Warren Buffett và Larry Ellison.
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 局势 目前 还 算 稳当
- Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 目前 景 不算 太 糟糕
- Tình hình hiện tại không quá tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巴前算后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巴前算后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
后›
巴›
算›