Đọc nhanh: 汗蒸 (hãn chưng). Ý nghĩa là: xông hơi. Ví dụ : - 她每周都去汗蒸一次。 Cô ấy đi xông hơi mỗi tuần một lần.. - 汗蒸对身体有很多好处。 Xông hơi có rất nhiều lợi ích cho cơ thể.
Ý nghĩa của 汗蒸 khi là Danh từ
✪ xông hơi
汗蒸是一种休闲项目,是热疗的一种
- 她 每周 都 去 汗 蒸 一次
- Cô ấy đi xông hơi mỗi tuần một lần.
- 汗 蒸 对 身体 有 很多 好处
- Xông hơi có rất nhiều lợi ích cho cơ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汗蒸
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 揩汗
- lau mồ hôi.
- 汗津津
- mồ hôi chảy.
- 汗淋淋
- đổ mồ hôi.
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 汗涔涔 下
- mồ hôi nhễ nhại
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 你 擦汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi!
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 你 抹抹 汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 她 每周 都 去 汗 蒸 一次
- Cô ấy đi xông hơi mỗi tuần một lần.
- 汗 蒸 对 身体 有 很多 好处
- Xông hơi có rất nhiều lợi ích cho cơ thể.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汗蒸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汗蒸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汗›
蒸›