Đọc nhanh: 有心胸 (hữu tâm hung). Ý nghĩa là: có đầu óc. Ví dụ : - 他有心胸,有气魄。 anh ấy có hoài bão, có khí phách.
Ý nghĩa của 有心胸 khi là Tính từ
✪ có đầu óc
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有心胸
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 他 是 一个 有 爱心 的 人
- Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 我 心里 有些 不安
- Tôi có chút bất an trong lòng.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 练 老师 很 有 耐心
- Thầy Luyện rất có kiên nhẫn.
- 尤其 是 要 有 耐心
- Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.
- 这位 护士 很 有 耐心
- Y tá này rất kiên nhẫn.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 我 拿出 了 我 所有 的 耐心
- Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有心胸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有心胸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
有›
胸›