Đọc nhanh: 心神大乱 (tâm thần đại loạn). Ý nghĩa là: Tinh thần rối loạn; hoang mang. Ví dụ : - 他的多位亲友因意外死亡令他心神大乱。 Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
Ý nghĩa của 心神大乱 khi là Thành ngữ
✪ Tinh thần rối loạn; hoang mang
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心神大乱
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 大家 心里 好欢 呀
- Mọi người đều rất vui mừng.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 大显神通
- tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 精神 错乱
- tinh thần rối loạn.
- 心神 专注
- chăm chú
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心神大乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心神大乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
大›
⺗›
心›
神›