Đọc nhanh: 心律失常 (tâm luật thất thường). Ý nghĩa là: rối loạn nhịp tim. Ví dụ : - 我让你查出你自己不知道的心律失常 Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.
Ý nghĩa của 心律失常 khi là Từ điển
✪ rối loạn nhịp tim
arrhythmia
- 我 让 你 查出 你 自己 不 知道 的 心律失常
- Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心律失常
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 我 不忍心 让 他 失望
- Tôi không nỡ làm anh ấy thất vọng.
- 爱人 对 她 非常 关心
- Người yêu rất quan tâm cô ấy.
- 精神失常
- tinh thần thất thường.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 常常 失眠 真 难受
- Mất ngủ thường xuyên thực sự khó chịu.
- 最近 他 常常 失眠
- Gần đây anh ấy hay bị mất ngủ.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 他 对 孩子 非常 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.
- 我 心情 非常 沉
- Tâm trạng của tôi cực kì nặng nề.
- 他 的 心脏 功能 正常
- Chức năng tim của anh ấy hoàn toàn bình thường.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 我 让 你 查出 你 自己 不 知道 的 心律失常
- Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心律失常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心律失常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
常›
律›
⺗›
心›