Đọc nhanh: 料事如神 (liệu sự như thần). Ý nghĩa là: Liệu sự như thần.
Ý nghĩa của 料事如神 khi là Thành ngữ
✪ Liệu sự như thần
料事如神,汉语成语。拼音是 liào shì rú shén。意思是预料事情就如同神一样。形容对事情的预料和事情发生的完全一样。出自《提刑徽猷检正王公墓志铭》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料事如神
- 用兵如神
- dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.
- 用兵如神
- Dụng binh như thần.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 料事如神
- đoán chuyện như thần
- 神态 自如
- thần thái tự nhiên; sắc thái tự nhiên
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 料理 后事
- lo việc hậu sự
- 如此 行事 , 妥焉 ?
- Hành động như vậy, ổn chứ?
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 我 祝你们 在 新 的 一年 万事如意
- Chúng tôi chúc bạn một năm mới vạn sự như ý.
- 这件 事 之后 再 讨论 , 如何 ?
- Chuyện này thảo luận sau nhé, thế nào?
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
- 此事 如何 办理
- việc này xử lí như thế nào?
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 这件 事要 如法 处理
- Việc này phải xử lý theo pháp luật.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 事情 果然 如 我 所料
- Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 料事如神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 料事如神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
如›
料›
神›
trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước
dự kiến trước; tính toán trước; khả năng dự đoán
kiến giải cao siêu; có con mắt hơn người
nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc
thấy mầm biết cây (nhìn sự vật khi nó mới xuất hiện, có thể đoán biết tương lai của nó.)
đoán được; dự tính được; liệu được, không ngoài dự đoán
biết trước; chưa đẻ đã đặt tên; không cần đoán cũng biết (chưa bói đã biết)
mưu kế thần tình; mưu hay chước giỏi
dẫn đầu các hoạt động quân sự với kỹ năng phi thường
tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếngcận thị
tầm mắt như hạt đậu; tầm mắt hẹp hòi, kiến thức nông cạncận thị
chẳng thể đề phòng; khó mà đề phòng cho được
không ngờ; ngoài dự liệu; bất ngờ
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
ngu ngốc và ngu dốt (thành ngữ)