微缩景区 wéisuō jǐngqū

Từ hán việt: 【vi súc ảnh khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "微缩景区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi súc ảnh khu). Ý nghĩa là: Khu phong cảnh thu nhỏ.

Từ vựng: Chủ Đề Du Lịch

Xem ý nghĩa và ví dụ của 微缩景区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 微缩景区 khi là Danh từ

Khu phong cảnh thu nhỏ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微缩景区

  • - 微缩 wēisuō 胶卷 jiāojuǎn yǒu

    - Vi phim có các bản ghi

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - 相当于 xiāngdāngyú zuò guò de 那个 nàgè 微缩 wēisuō bǎn

    - Nó giống như một phiên bản thu nhỏ

  • - 风景区 fēngjǐngqū

    - khu phong cảnh.

  • - 风景区 fēngjǐngqū

    - khu phong cảnh

  • - 景区 jǐngqū 立着 lìzhe 观光台 guānguāngtái

    - Khu thắng cảnh có đài quan sát.

  • - 这个 zhègè 山区 shānqū de 区域 qūyù 风景优美 fēngjǐngyōuměi

    - Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.

  • - 风景区 fēngjǐngqū de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cảnh sắc ở khu du lịch rất đẹp.

  • - 草拟 cǎonǐ běn 地区 dìqū 发展 fāzhǎn de 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này

  • - 他们 tāmen 游览 yóulǎn le 多个 duōge 景区 jǐngqū

    - Họ đã tham quan nhiều khu du lịch

  • - 开发 kāifā 旅游 lǚyóu 风景区 fēngjǐngqū 应该 yīnggāi 破坏 pòhuài 天然 tiānrán 景色 jǐngsè

    - Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên

  • - zài 沙漠 shāmò 地区 dìqū 常常 chángcháng 可以 kěyǐ 看到 kàndào 一些 yīxiē 奇特 qítè de 景象 jǐngxiàng

    - Ở vùng sa mạc, có thể nhìn thấy những cảnh tượng lạ lùng.

  • - 城市 chéngshì 郊区 jiāoqū 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.

  • - 这片 zhèpiàn 地区 dìqū de 空气 kōngqì 稍微 shāowēi 湿润 shīrùn

    - Không khí ở khu vực này hơi ẩm.

  • - 这个 zhègè 风景区 fēngjǐngqū 方圆 fāngyuán 何止 hézhǐ 十里 shílǐ

    - khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.

  • - 这个 zhègè 风景区 fēngjǐngqū 适合 shìhé 拍照 pāizhào

    - Khu du lịch này rất hợp để chụp ảnh.

  • - 节假日 jiéjiàrì 景区 jǐngqū de 游客 yóukè 流量 liúliàng 激增 jīzēng

    - Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.

  • - 这个 zhègè 风景区 fēngjǐngqū hěn 有名 yǒumíng

    - Khu du lịch này rất nổi tiếng.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 微缩景区

Hình ảnh minh họa cho từ 微缩景区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微缩景区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao