微缩胶卷 wéisuō jiāojuǎn

Từ hán việt: 【vi súc giao quyển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "微缩胶卷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi súc giao quyển). Ý nghĩa là: vi phim. Ví dụ : - Vi phim có các bản ghi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 微缩胶卷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 微缩胶卷 khi là Danh từ

vi phim

microfilm

Ví dụ:
  • - 微缩 wēisuō 胶卷 jiāojuǎn yǒu

    - Vi phim có các bản ghi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微缩胶卷

  • - 胶卷 jiāojuǎn

    - tráng phim

  • - 鹿角胶 lùjiǎojiāo

    - cao lộc.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 再生 zàishēng 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - 合成橡胶 héchéngxiàngjiāo

    - cao su tổng hợp.

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn zhān

    - Băng dính này rất dính.

  • - 这种 zhèzhǒng 胶水 jiāoshuǐ hěn hǎo

    - Loại keo nước này rất tốt.

  • - 微缩 wēisuō 胶卷 jiāojuǎn yǒu

    - Vi phim có các bản ghi

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn guì

    - dải băng này rất đắt.

  • - 需要 xūyào 一卷 yījuàn 胶带 jiāodài

    - Tôi cần một cuộn băng dính.

  • - kuài chōng 这卷 zhèjuǎn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hãy mau đi rửa cuộn phim này.

  • - 这卷 zhèjuǎn 胶带 jiāodài yòng wán le

    - Cuộn băng dính này hết rồi.

  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - 昨天 zuótiān le 一卷 yījuàn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hôm qua tôi đã đi tráng một cuộn phim.

  • - 相当于 xiāngdāngyú zuò guò de 那个 nàgè 微缩 wēisuō bǎn

    - Nó giống như một phiên bản thu nhỏ

  • - yòng de 胶卷 jiāojuǎn 感光度 gǎnguāngdù shì 多少 duōshǎo

    - Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi zài 旅行 lǚxíng qián 备足 bèizú 胶卷 jiāojuǎn

    - Chúng ta nên chuẩn bị đủ phim trước khi đi du lịch.

  • - 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn cóng 卷轴 juànzhóu huá chū 缠绕 chánrào zài 放映机 fàngyìngjī shàng le

    - Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.

  • - 第一次 dìyīcì yòng 照相机 zhàoxiàngjī shí 不会 búhuì zhuāng 胶卷 jiāojuǎn 怎么 zěnme 装不上 zhuāngbùshàng

    - Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 微缩胶卷

Hình ảnh minh họa cho từ 微缩胶卷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微缩胶卷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiǎo , Xiáo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYCK (月卜金大)
    • Bảng mã:U+80F6
    • Tần suất sử dụng:Cao