Đọc nhanh: 缩微平片 (súc vi bình phiến). Ý nghĩa là: microfiche.
Ý nghĩa của 缩微平片 khi là Danh từ
✪ microfiche
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩微平片
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 相当于 你 做 过 的 那个 微缩 版
- Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
- 我 是 卑微 的 平民百姓
- tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).
- 这些 影片 似乎 就是 20 世纪 50 年代 的 缩影
- Những bộ phim này dường như là hình ảnh thu nhỏ của những năm 1950 của thế kỉ XX.
- 缩小 这个 图片 的 尺寸
- Thu nhỏ kích thước của bức tranh này.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 我 在 微博上 发 了 照片
- Tôi đã đăng ảnh lên Weibo.
- 你 能 压缩 这张 图片 吗 ?
- Bạn có thể nén bức ảnh này không?
- 太平洋 是 一片 广大 的 水域
- Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.
- 这片 地区 的 空气 稍微 湿润
- Không khí ở khu vực này hơi ẩm.
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缩微平片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缩微平片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
微›
片›
缩›