biàn

Từ hán việt: 【biến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biến). Ý nghĩa là: biến; như "phổ biến" (Phó) Khắp cả. ◇Lê Trắc : Thùy lão thị thư; tốt hận vãn; ư cổ kim văn tịch bất năng biến lãm ; ; (An Nam chí lược tự ) Về già càng thích sách vở; tiếc rằng quá muộn; các sách cổ kim không thể xem hết..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

biến; như "phổ biến" (Phó) Khắp cả. ◇Lê Trắc 黎崱: Thùy lão thị thư; tốt hận vãn; ư cổ kim văn tịch bất năng biến lãm 垂老嗜書; 卒恨晚; 於古今文籍不能徧覽 (An Nam chí lược tự 安南志畧序) Về già càng thích sách vở; tiếc rằng quá muộn; các sách cổ kim không thể xem hết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 徧

Hình ảnh minh họa cho từ 徧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ