Đọc nhanh: 郁郁不得志 (úc úc bất đắc chí). Ý nghĩa là: chua xót vì mất hy vọng của một người.
Ý nghĩa của 郁郁不得志 khi là Thành ngữ
✪ chua xót vì mất hy vọng của một người
soured by the loss of one's hopes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁郁不得志
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 遍索 不得
- tìm khắp nơi không được.
- 郁郁不乐
- buồn bực không vui; buồn thiu.
- 花园里 的 植物 长得 很 浓郁
- Cây cối trong vườn mọc rất um tùm.
- 她 的 眼神 显得 很 忧郁
- Ánh mắt của cô ấy trông rất u uất.
- 郁郁 不得志
- đau khổ uất ức; không vừa lòng; không toại nguyện.
- 花园 的 树木 长得 郁郁
- cây cối trong vườn hoa um tùm xanh tươi.
- 我 觉得 我 抑郁症 发作 了
- Tôi nghĩ rằng bệnh trầm cảm của tôi lại phát tác rồi.
- 你 好像 得 了 产后 忧郁症
- Có vẻ như bạn đang bị trầm cảm sau sinh.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 天气 不好 我 感到 十分 郁闷
- Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.
- 他 的 神情 显得 十分 忧郁
- Biểu cảm của anh ấy trông rất u ám.
- 我 被 诊断 得 了 抑郁症
- Tôi bị chẩn đoán mắc chứng trầm cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郁郁不得志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郁郁不得志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
得›
志›
郁›