Đọc nhanh: 得主 (đắc chủ). Ý nghĩa là: đoạt huy chương; đoạt cúp; đoạt giải (trong thi đấu hoặc bình chọn). Ví dụ : - 奥运会金牌得主 đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
Ý nghĩa của 得主 khi là Danh từ
✪ đoạt huy chương; đoạt cúp; đoạt giải (trong thi đấu hoặc bình chọn)
在比赛或评选中获得奖杯、奖牌等的人
- 奥运会 金牌得主
- đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得主
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 奥运会 金牌得主
- đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 这个 办法 不 中 , 还 得 另打主意
- phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác
- 我 觉得 这 主意 棒极了
- Người dân làng này cho rằng đó là một ý tưởng tuyệt vời.
- 这个 主意 倒 使得
- Cách này thế mà lại được đấy.
- 这事 还 得 另打主意
- Việc này hãy nghĩ cách khác.
- 这件 事 你 得 自己 拿主意
- Bạn phải tự quyết định về điều này.
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 本主儿 一会儿 就 来 , 你 问 他 得 了
- chính người đó chút nữa sẽ đến, anh cứ hỏi anh ta là xong.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 这台 机器 已经 让 民主 在 全世界 变得 可能
- Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
- 工厂 主们 使用 血汗 劳动 为 自己 挣得 大量 财产
- Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 出价 最高 的 就是 得主
- Sau đó, giá thầu cao nhất sẽ nhận được nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
得›