Đọc nhanh: 困得不行 (khốn đắc bất hành). Ý nghĩa là: Buồn ngủ díp cả mắt. Ví dụ : - 每天晚上,我困得不行 Mỗi tối tôi đều thấy buồn ngủ díu cả mắt
Ý nghĩa của 困得不行 khi là Từ điển
✪ Buồn ngủ díp cả mắt
- 每天晚上 , 我 困得 不行
- Mỗi tối tôi đều thấy buồn ngủ díu cả mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困得不行
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 累 得 不行
- mệt ghê gớm
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 行业 训 不得 去 违背
- Quy tắc ngành nghề không được vi phạm.
- 病人 眼见得 不行 了
- người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.
- 他 不 虞 生活 会 变得 困难
- Anh ấy không lo lắng cuộc sống sẽ trở nên khó khăn.
- 我 困得 睁不开 眼
- Tôi buồn ngủ đến mức không thể mở mắt.
- 大街 上 热闹 得 不行
- đường phố náo nhiệt kinh khủng
- 这个 计划 道理 上 行得通 但 不 现实
- Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 困得 眼皮子 都 睁不开 了
- buồn ngủ đến nổi không mở mắt lên nổi.
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 每天晚上 , 我 困得 不行
- Mỗi tối tôi đều thấy buồn ngủ díu cả mắt
- 臭美 行为 不 值得 提倡
- Hành vi tự luyến không đáng ca ngợi.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 困得不行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困得不行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
困›
得›
行›