Đọc nhanh: 因小失大 (nhân tiểu thất đại). Ý nghĩa là: lợi bất cập hại.
Ý nghĩa của 因小失大 khi là Thành ngữ
✪ lợi bất cập hại
意为为了小的利益而失去大的利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因小失大
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 大大小小 六个 人
- Cả lớn lẫn bé sáu người.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 因 失恋 而 流泪
- Rơi nước mắt vì thất tình.
- 他 因 失恋 而 涕泪 涟涟
- Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因小失大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因小失大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
大›
失›
⺌›
⺍›
小›
Lợi Ít Hại Nhiều, Lợi Bất Cập Hại
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ
(nghĩa bóng) lãng phí rất nhiều nỗ lực vào những điều tầm thường(văn học) cắt bụng để giấu ngọc trai (thành ngữ)
vì chuyện nhỏ mà bỏ việc lớn; phải một cái, vái đến già; vì mắc nghẹn mà bỏ ăn
rút dây động rừng; bứt mây động rừng; động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ
mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt (chỉ thấy lợi trước mắt mà ảnh hưởng không tốt đến lợi ích lâu dài)
gọt chân cho vừa giầy; cố gò ép cho vừa, cho phù hợp
hao tài tốn của; hao người tốn của
Được buổi giỗ; lỗ buổi cày; được lỗ hà; ra lỗ hổngđược buổi giỗ, lỗ buổi cày