Đọc nhanh: 接物镜 (tiếp vật kính). Ý nghĩa là: kính quang học (kính hiển vi, ống nhòm, thấu kính...).
Ý nghĩa của 接物镜 khi là Danh từ
✪ kính quang học (kính hiển vi, ống nhòm, thấu kính...)
显微镜,望远镜等光学仪器和用具上对着要观察的物体的一端所装的透镜也叫接物镜 见〖物镜〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接物镜
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 待人接物
- đối xử với người khác; việc cư xử.
- 镖局 接单 护送 货物
- Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.
- 污染物 直接 排放
- Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.
- 接济 物资
- tiếp tế vật tư.
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 他 待人接物 很 有 礼貌
- Anh ấy cư xử với người khác rất lịch sự.
- 我 不 需要 魔镜 也 能 认出 怪物
- Tôi không cần một chiếc gương mê hoặc để nhận ra một con quái vật.
- 待人接物 有些 拘板
- đối đãi có phần dè dặt.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 他 待人接物 很 热情
- Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.
- 动物 畏惧 陌生人 的 接近
- Động vật sợ hãi khi người lạ đến gần.
- 他 得 接受 物理 治疗
- Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.
- 他们 接受 我 的 礼物 了
- Họ đã nhận món quà của tôi.
- 我 接过 了 他 给 的 礼物
- Tôi đã nhận món quà của cô ấy.
- 她 从不 接受 过 我 的 礼物
- Cô ấy không bao giờ nhận quà của tôi
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 请 接受 这个 小 礼物 作为 纪念品
- Xin hãy nhận món quà nhỏ này như một món quà lưu niệm.
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接物镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接物镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
物›
镜›