接物镜 jiē wùjìng

Từ hán việt: 【tiếp vật kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接物镜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp vật kính). Ý nghĩa là: kính quang học (kính hiển vi, ống nhòm, thấu kính...).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接物镜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 接物镜 khi là Danh từ

kính quang học (kính hiển vi, ống nhòm, thấu kính...)

显微镜,望远镜等光学仪器和用具上对着要观察的物体的一端所装的透镜也叫接物镜 见〖物镜〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接物镜

  • - 矜持 jīnchí 接受 jiēshòu le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.

  • - 待人接物 dàirénjiēwù

    - đối xử với người khác; việc cư xử.

  • - 镖局 biāojú 接单 jiēdān 护送 hùsòng 货物 huòwù

    - Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.

  • - 污染物 wūrǎnwù 直接 zhíjiē 排放 páifàng

    - Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.

  • - 接济 jiējì 物资 wùzī

    - tiếp tế vật tư.

  • - 皮肤 pífū 物体 wùtǐ 接触 jiēchù hòu 产生 chǎnshēng de 感觉 gǎnjué 就是 jiùshì 触觉 chùjué

    - Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.

  • - 为了 wèile 避嫌 bìxián 没有 méiyǒu 接受 jiēshòu 礼物 lǐwù

    - Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.

  • - 待人接物 dàirénjiēwù hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy cư xử với người khác rất lịch sự.

  • - 需要 xūyào 魔镜 mójìng néng 认出 rènchū 怪物 guàiwu

    - Tôi không cần một chiếc gương mê hoặc để nhận ra một con quái vật.

  • - 待人接物 dàirénjiēwù 有些 yǒuxiē 拘板 jūbǎn

    - đối đãi có phần dè dặt.

  • - 那位 nàwèi 生物学家 shēngwùxuéjiā xiān 标本 biāoběn 染色 rǎnsè 然後再 ránhòuzài 通过 tōngguò 显微镜 xiǎnwēijìng 进行 jìnxíng 观察 guānchá

    - Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.

  • - 待人接物 dàirénjiēwù hěn 热情 rèqíng

    - Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.

  • - 动物 dòngwù 畏惧 wèijù 陌生人 mòshēngrén de 接近 jiējìn

    - Động vật sợ hãi khi người lạ đến gần.

  • - 接受 jiēshòu 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo

    - Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.

  • - 他们 tāmen 接受 jiēshòu de 礼物 lǐwù le

    - Họ đã nhận món quà của tôi.

  • - 接过 jiēguò le gěi de 礼物 lǐwù

    - Tôi đã nhận món quà của cô ấy.

  • - 从不 cóngbù 接受 jiēshòu guò de 礼物 lǐwù

    - Cô ấy không bao giờ nhận quà của tôi

  • - 使用 shǐyòng 合适 héshì de 光学 guāngxué 卡口 kǎkǒu 任何 rènhé 内窥镜 nèikuījìng 连接 liánjiē

    - Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.

  • - qǐng 接受 jiēshòu 这个 zhègè xiǎo 礼物 lǐwù 作为 zuòwéi 纪念品 jìniànpǐn

    - Xin hãy nhận món quà nhỏ này như một món quà lưu niệm.

  • - 极易 jíyì 接受 jiēshòu 新生事物 xīnshēngshìwù de 青少年 qīngshàonián 成为 chéngwéi 跨世纪 kuàshìjì 变革 biàngé de 弄潮儿 nòngcháoér

    - Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接物镜

Hình ảnh minh họa cho từ 接物镜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接物镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao