待人 dàirén

Từ hán việt: 【đãi nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "待人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãi nhân). Ý nghĩa là: xử sự; cư xử; đối xử với mọi người; ở. Ví dụ : - 。 đối xử hết sức chân thành.. - 。() Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch). - 。 đối xử chân thành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 待人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 待人 khi là Động từ

xử sự; cư xử; đối xử với mọi người; ở

对别人的态度

Ví dụ:
  • - 赤诚 chìchéng 待人 dàirén

    - đối xử hết sức chân thành.

  • - 光景 guāngjǐng 待人 dàirén 须臾 xūyú 发成 fāchéng 。 ( 李白 lǐbái )

    - Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)

  • - 待人 dàirén 诚恳 chéngkěn

    - đối xử chân thành.

  • - 至诚 zhìchéng 待人 dàirén

    - thành tâm đối xử với mọi người.

  • - 待人接物 dàirénjiēwù

    - đối xử với người khác; việc cư xử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待人

  • - 孤独 gūdú dǎo 等待 děngdài rén 探索 tànsuǒ

    - Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.

  • - 待人 dàirén 很蔼 hěnǎi

    - Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.

  • - 待人 dàirén 非常 fēicháng 和蔼 héǎi 关切 guānqiè

    - anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.

  • - 默默地 mòmòdì 等待 děngdài zhe 爱人 àiren

    - Cô âm thầm chờ người yêu.

  • - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • - 按照 ànzhào 礼节 lǐjié 应该 yīnggāi zhàn 起来 qǐlai 接待客人 jiēdàikèrén

    - Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.

  • - 待人接物 dàirénjiēwù

    - đối xử với người khác; việc cư xử.

  • - 善待 shàndài 他人 tārén 他们 tāmen huì 善待 shàndài

    - Đối xử tử tế với người khác, họ cũng sẽ tử tế với bạn.

  • - 待人 dàirén 诚恳 chéngkěn

    - đối xử chân thành.

  • - 招待 zhāodài 客人 kèrén

    - Chiêu đãi khách.

  • - 至诚 zhìchéng 待人 dàirén

    - thành tâm đối xử với mọi người.

  • - 待人 dàirén 忠厚 zhōnghòu

    - ăn ở trung hậu; đối xử trung hậu.

  • - 待业 dàiyè 人员 rényuán

    - nhân viên chờ việc

  • - 赤诚 chìchéng 待人 dàirén

    - đối xử hết sức chân thành.

  • - 待人 dàirén kuān

    - đối đãi khoan dung.

  • - 款待 kuǎndài 客人 kèrén

    - khoản đãi khách.

  • - 谦卑 qiānbēi 待人 dàirén

    - Anh ấy đối xử khiêm tốn với người khác.

  • - 看待 kàndài 生疏 shēngshū rén

    - Đối xử với người lạ.

  • - 虐待老人 nüèdàilǎorén

    - Anh ấy ngược đãi người già.

  • - 他们 tāmen 虐待 nüèdài 女人 nǚrén

    - Họ ngược đãi phụ nữ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 待人

Hình ảnh minh họa cho từ 待人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 待人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao