Đọc nhanh: 善待人 (thiện đãi nhân). Ý nghĩa là: Đối tốt với người.
Ý nghĩa của 善待人 khi là Động từ
✪ Đối tốt với người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善待人
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 她 待人 很蔼
- Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.
- 他 待人 非常 和蔼 、 关切
- anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.
- 她 有 一个 善良 的 爱人
- Cô ấy có một người chồng lương thiện.
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 待人接物
- đối xử với người khác; việc cư xử.
- 善待 他人 , 他们 也 会 善待 你
- Đối xử tử tế với người khác, họ cũng sẽ tử tế với bạn.
- 待人 诚恳
- đối xử chân thành.
- 招待 客人
- Chiêu đãi khách.
- 至诚 待人
- thành tâm đối xử với mọi người.
- 待人 忠厚
- ăn ở trung hậu; đối xử trung hậu.
- 他 待人 很 友善
- Anh ấy đối xử với mọi người rất thân thiện.
- 他 总是 和 善待 人
- Anh ấy luôn đối xử hiền hòa với mọi người.
- 她 心率 诚 待人 善
- Tâm của cô ấy thẳng thắn đối xử tốt với người khác.
- 善待 他人 是 一种 美德
- Đối xử tốt với người khác là một đức tính tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善待人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善待人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
善›
待›