掏钱 tāo qián

Từ hán việt: 【đào tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "掏钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào tiền). Ý nghĩa là: trả tiền; moi tiền túi. Ví dụ : - ! Đừng bắt tôi trả tiền nữa!. - 。 Anh ấy không muốn trả tiền.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 掏钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 掏钱 khi là Động từ

trả tiền; moi tiền túi

支付,付

Ví dụ:
  • - bié ràng 掏钱 tāoqián le

    - Đừng bắt tôi trả tiền nữa!

  • - 愿意 yuànyì 掏钱 tāoqián

    - Anh ấy không muốn trả tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏钱

  • - 掏耳朵 tāoěrduo

    - Móc lỗ tai; ngoáy tai

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 哥哥 gēge 挣钱 zhèngqián 旅行 lǚxíng

    - Anh trai kiếm tiền đi du lịch.

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 勒索钱财 lèsuǒqiáncái

    - vơ vét tài sản.

  • - 张罗 zhāngluo 一笔 yībǐ qián

    - chuẩn bị một món tiền

  • - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

  • - 这辆 zhèliàng 摩托 mótuō 多少 duōshǎo qián

    - Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 打印 dǎyìn zi ( jiè 印子钱 yìnzǐqián )

    - vay nặng lãi

  • - de 钱包 qiánbāo zài 汽车 qìchē shàng bèi tāo le

    - Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.

  • - 今天 jīntiān zhè 顿饭 dùnfàn 付钱 fùqián 不用 bùyòng 掏腰包 tāoyāobāo

    - bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.

  • - 掏钱 tāoqián

    - Móc tiền; lấy tiền ra.

  • - 愿意 yuànyì 掏钱 tāoqián

    - Anh ấy không muốn trả tiền.

  • - bié ràng 掏钱 tāoqián le

    - Đừng bắt tôi trả tiền nữa!

  • - de 钱包 qiánbāo bèi tāo le

    - Ví của anh ấy đã bị lấy mất.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掏钱

Hình ảnh minh họa cho từ 掏钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掏钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tāo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨一ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPOU (手心人山)
    • Bảng mã:U+638F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao