Đọc nhanh: 掏钱 (đào tiền). Ý nghĩa là: trả tiền; moi tiền túi. Ví dụ : - 别让我掏钱了! Đừng bắt tôi trả tiền nữa!. - 他不愿意掏钱。 Anh ấy không muốn trả tiền.
Ý nghĩa của 掏钱 khi là Động từ
✪ trả tiền; moi tiền túi
支付,付
- 别 让 我 掏钱 了 !
- Đừng bắt tôi trả tiền nữa!
- 他 不 愿意 掏钱
- Anh ấy không muốn trả tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏钱
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 她 的 钱包 在 汽车 上 被 掏 了
- Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 掏钱
- Móc tiền; lấy tiền ra.
- 他 不 愿意 掏钱
- Anh ấy không muốn trả tiền.
- 别 让 我 掏钱 了 !
- Đừng bắt tôi trả tiền nữa!
- 他 的 钱包 被 掏 了
- Ví của anh ấy đã bị lấy mất.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掏钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掏钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掏›
钱›