相生相克 xiāngshēngxiàngkè

Từ hán việt: 【tướng sinh tướng khắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相生相克" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng sinh tướng khắc). Ý nghĩa là: tương sinh tương khắc; chế ước, khống chế lẫn nhau. Ví dụ : - Ngũ hành tương sinh tương khắc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相生相克 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相生相克 khi là Thành ngữ

tương sinh tương khắc; chế ước, khống chế lẫn nhau

中国古代关于五行之间相互作用和影响的说法,如木能生火、火能克金等

Ví dụ:
  • - 五行 wǔxíng 相生相克 xiāngshēngxiàngkè

    - Ngũ hành tương sinh tương khắc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相生相克

  • - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • - 五行 wǔxíng 相生相克 xiāngshēngxiàngkè

    - Ngũ hành tương sinh tương khắc

  • - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • - 教育 jiàoyù 生产 shēngchǎn 劳动 láodòng 相结合 xiāngjiéhé

    - giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.

  • - yīng zài 生产组 shēngchǎnzǔ nèi zhǎo 标准 biāozhǔn 劳动力 láodònglì 互相 hùxiāng 比较 bǐjiào píng 成数 chéngshù

    - ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.

  • - 隐秘 yǐnmì ér 一生 yīshēng 相伴 xiāngbàn de zhǎng 相思 xiāngsī shì 属于 shǔyú 爱情 àiqíng 最初 zuìchū de 神话 shénhuà

    - bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu

  • - 因为 yīnwèi yǒu ài 我们 wǒmen 相濡以沫 xiāngrúyǐmò jiāng 使 shǐ 彼此 bǐcǐ 生命 shēngmìng de 宽度 kuāndù gèng 展延 zhǎnyán

    - Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.

  • - 帕特里克 pàtèlǐkè 正相反 zhèngxiāngfǎn

    - Patrick thì ngược lại.

  • - ràng 我们 wǒmen 不离 bùlí 不弃 bùqì 相守 xiāngshǒu 一生 yīshēng

    - Để chúng ta không rời xa, gắn bó với nhau một đời.

  • - 部队 bùduì 生活 shēnghuó 相对而言 xiāngduìéryán 仍然 réngrán 简朴 jiǎnpiáo

    - Cuộc sống quân ngũ tương đối khắc khổ.

  • - 那里 nàlǐ céng 发生 fāshēng 一起 yìqǐ 列车 lièchē 相撞 xiāngzhuàng de 惨案 cǎnàn

    - nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau

  • - 佛教 fójiào 相信 xiāngxìn 生死 shēngsǐ 轮回 lúnhuí

    - Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.

  • - 相信 xiāngxìn 死后 sǐhòu 永生 yǒngshēng ma

    - Bạn có tin vào cuộc sống vĩnh cửu sau khi chết không?

  • - 他们 tāmen liǎ shì 生死相依 shēngsǐxiāngyī 患难与共 huànnànyǔgòng de hǎo 朋友 péngyou

    - Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.

  • - 这次 zhècì 广告 guǎnggào 造势 zàoshì 产生 chǎnshēng le 相当 xiāngdāng de 影响 yǐngxiǎng

    - Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.

  • - 相信 xiāngxìn 奇迹 qíjì huì 发生 fāshēng

    - Tôi tin là kỳ tích sẽ xảy ra.

  • - 两个 liǎnggè 学生 xuésheng de 积分 jīfēn 相同 xiāngtóng

    - Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.

  • - 两个 liǎnggè 陌生人 mòshēngrén 碰头 pèngtóu 互相 hùxiāng 信任 xìnrèn 然后 ránhòu yòu zǒu 各路 gèlù

    - Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相生相克

Hình ảnh minh họa cho từ 相生相克

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相生相克 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao