Đọc nhanh: 录像机 (lục tượng cơ). Ý nghĩa là: máy quay phim; máy thu hình, đầu ghi video, đầu máy video. Ví dụ : - 我在上商店花低价买了录像机。 Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.
✪ máy quay phim; máy thu hình
用来纪录图像和声音, 并能重新放出的机器有不同类型,通常指磁带录像机
- 我 在 上 商店 花 低价 买 了 录像机
- Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.
✪ đầu ghi video, đầu máy video
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录像机
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 放录像
- phát hình đã thu.
- 录像 设备
- thiết bị ghi hình.
- 看 录像
- xem hình đã thu
- 录像机
- máy ghi hình.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 话 不像话 最好 不说 , 话不投机 最好 沉默
- Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
- 这 段 影像 已录 好
- Đoạn hình ảnh này đã được ghi xong.
- 录像 有 拍 到 科学 怪人
- Frankenstein bị cuốn vào cuốn băng.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 我们 需要 有人 来 修理 录音机
- Chúng ta cần có người đến sửa chữa máy ghi âm.
- 她 喜欢 摄像 做 纪录片
- Cô ấy thích quay phim tài liệu.
- 类似 于 飞机 上 的 飞行 记录器
- Kinda giống như một máy ghi chuyến bay trên máy bay.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 我 在 上 商店 花 低价 买 了 录像机
- Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 录像机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 录像机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
录›
机›