Đọc nhanh: 电视录像机 (điện thị lục tượng cơ). Ý nghĩa là: đầu máy video (Phát thanh và truyền hình).
Ý nghĩa của 电视录像机 khi là Danh từ
✪ đầu máy video (Phát thanh và truyền hình)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视录像机
- 录制 电视剧
- thu ghi kịch truyền hình.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 录像机
- máy ghi hình.
- 电视 有 录制 功能
- Ti vi có chức năng ghi hình.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 你 有 彩色 电视机 吗 ?
- Bạn có một chiếc tivi màu không?
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
- 我家 有 一台 新 电视机
- Nhà tôi có một chiếc TV mới.
- 我 爸爸 在 维修 旧 电视机
- Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.
- 电视台 采录 了 新年 晚会节目
- đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới
- 每台 电视机 出厂 前 都 要 进行 严格 测试
- Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt
- 这个 厂 的 电视机 在 全国 评比 中 夺魁
- đài truyền hình này đã đoạt giải nhất trong cuộc bình chọn trên toàn quốc.
- 他 除了 玩 手机 就是 看电视
- Cậu ta ngoài chơi điện thoại ra thì chỉ có xem ti-vi.
- 电视机 坏 了 , 我 得 修理 一下
- TV bị hỏng, tôi phải sửa chữa một chút.
- 每天晚上 我们 都 在 看 电视机
- Mỗi tối chúng tôi đều xem TV.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 我 在 上 商店 花 低价 买 了 录像机
- Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电视录像机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电视录像机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
录›
机›
电›
视›