Đọc nhanh: 强兵 (cường binh). Ý nghĩa là: làm cho quân đội trở nên hùng mạnh (khẩu hiệu chính trị), những người lính mạnh mẽ. Ví dụ : - 为了富国强兵,有识之士纷纷提出变法。 Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
Ý nghĩa của 强兵 khi là Danh từ
✪ làm cho quân đội trở nên hùng mạnh (khẩu hiệu chính trị)
make the military powerful (political slogan)
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
✪ những người lính mạnh mẽ
strong soldiers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强兵
- 子弟兵
- đội quân con em
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 士兵 们 和 强敌 打仗
- Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 坚强 的 士兵 坚守阵地
- Các binh sĩ kiên cường giữ vững trận địa.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
强›