强兵勇将 qiáng bīngyǒng jiāng

Từ hán việt: 【cường binh dũng tướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强兵勇将" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường binh dũng tướng). Ý nghĩa là: binh hùng tướng mạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强兵勇将 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 强兵勇将 khi là Thành ngữ

binh hùng tướng mạnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强兵勇将

  • - 富国强兵 fùguóqiángbīng

    - nước giàu binh mạnh

  • - 将军 jiāngjūn 勒兵 lèbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.

  • - 天兵天将 tiānbīngtiānjiàng

    - thiên binh thiên tướng

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - 勇敢 yǒnggǎn de 士兵 shìbīng 不怕牺牲 bùpàxīshēng

    - Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.

  • - 散兵游勇 sǎnbīngyóuyǒng

    - quân lính tản mạn; quân lính mất chỉ huy.

  • - 将军 jiāngjūn 统兵 tǒngbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.

  • - shuí jiāng bīng 迎敌 yíngdí

    - Ai dẫn quân đi nghênh địch.

  • - 将军 jiāngjūn 领兵 lǐngbīng 征讨 zhēngtǎo 敌军 díjūn

    - Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.

  • - 国王 guówáng 授予 shòuyǔ 将军 jiāngjūn 兵权 bīngquán

    - Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.

  • - 本村 běncūn 民兵 mínbīng 将近 jiāngjìn 一百 yìbǎi rén

    - dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.

  • - xiāo jiāng ( 勇猛 yǒngměng de 将领 jiànglǐng )

    - dũng tướng (tướng lĩnh dũng mãnh).

  • - 将军 jiāngjūn hào 士兵 shìbīng 撤退 chètuì

    - Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.

  • - 将军 jiāngjūn 决定 juédìng 发兵 fābīng 攻打 gōngdǎ 敌人 dírén

    - Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.

  • - 将士用命 jiàngshìyòngmìng ( 军官 jūnguān 土兵 tǔbīng dōu 服从命令 fúcóngmìnglìng )

    - tướng sĩ đều theo lệnh.

  • - 士兵 shìbīng men 强敌 qiángdí 打仗 dǎzhàng

    - Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.

  • - 战场 zhànchǎng shàng de 兵卒 bīngzú hěn 英勇 yīngyǒng

    - Binh lính trên chiến trường rất dũng cảm

  • - 韩信将兵 hánxìnjiàngbīng 多多益善 duōduōyìshàn

    - Hàn Tín cầm quân càng nhiều càng tốt.

  • - 将领 jiànglǐng méi lái 迎战 yíngzhàn 倒来 dàolái le 一批 yīpī 虾兵蟹将 xiābīngxièjiàng

    - Tướng lĩnh thì không tới ứng chiến, lại tới một đám binh tôm tướng tép

  • - 这批 zhèpī 勇兵 yǒngbīng 即将 jíjiāng 出征 chūzhēng

    - Đội binh dũng này sắp xuất chinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强兵勇将

Hình ảnh minh họa cho từ 强兵勇将

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强兵勇将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao