Đọc nhanh: 强兵勇将 (cường binh dũng tướng). Ý nghĩa là: binh hùng tướng mạnh.
Ý nghĩa của 强兵勇将 khi là Thành ngữ
✪ binh hùng tướng mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强兵勇将
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 天兵天将
- thiên binh thiên tướng
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 散兵游勇
- quân lính tản mạn; quân lính mất chỉ huy.
- 将军 统兵 出征
- Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.
- 谁 将 兵 去 迎敌
- Ai dẫn quân đi nghênh địch.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 国王 授予 将军 兵权
- Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.
- 本村 民兵 将近 一百 人
- dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.
- 枭 将 ( 勇猛 的 将领 )
- dũng tướng (tướng lĩnh dũng mãnh).
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
- 将军 决定 发兵 攻打 敌人
- Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 士兵 们 和 强敌 打仗
- Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.
- 战场 上 的 兵卒 很 英勇
- Binh lính trên chiến trường rất dũng cảm
- 韩信将兵 , 多多益善
- Hàn Tín cầm quân càng nhiều càng tốt.
- 将领 没 来 迎战 , 倒来 了 一批 虾兵蟹将
- Tướng lĩnh thì không tới ứng chiến, lại tới một đám binh tôm tướng tép
- 这批 勇兵 即将 出征
- Đội binh dũng này sắp xuất chinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强兵勇将
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强兵勇将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
勇›
将›
强›