Đọc nhanh: 张东 (trương đông). Ý nghĩa là: Trương Đông (tên riêng). Ví dụ : - 张东是我的同学。 Trương Đông là bạn học cùng lớp tôi.. - 张东住在北京。 Trương Đông sống ở Bắc Kinh.. - 张东今天很忙。 Trương Đông hôm nay rất bận.
Ý nghĩa của 张东 khi là Danh từ
✪ Trương Đông (tên riêng)
人的名字
- 张东 是 我 的 同学
- Trương Đông là bạn học cùng lớp tôi.
- 张东 住 在 北京
- Trương Đông sống ở Bắc Kinh.
- 张东 今天 很 忙
- Trương Đông hôm nay rất bận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张东
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 张东 住 在 北京
- Trương Đông sống ở Bắc Kinh.
- 张东 今天 很 忙
- Trương Đông hôm nay rất bận.
- 要 带 的 东西 早点儿 收拾 好 , 不要 临时 张罗
- đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 张东 先生 , 您好 !
- Ngài Trương Đông, xin chào!
- 有 一次 东尼 跟伟速克 买 了 一张 撞 球台
- Một lần tony đã mua một bàn bi-a từ wyczchuk.
- 张东 是 我 的 同学
- Trương Đông là bạn học cùng lớp tôi.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张东
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张东 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
张›