Đọc nhanh: 弦乐 (huyền lạc). Ý nghĩa là: Nhạc dùng cho đàn dây.
Ý nghĩa của 弦乐 khi là Danh từ
✪ Nhạc dùng cho đàn dây
弦乐一般是指西洋管弦乐队中的弦乐组(小提琴,中提琴,大提琴,低音提琴)。可以合奏的乐器很多,在西洋弦乐方面最常见的是弦乐四重奏(第一小提,第二小提琴,中提琴,大提琴)不过形式也不固定。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弦乐
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 大家 这个 乐 啊
- Mọi người vui quá ta!
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 欢乐 的 歌手 们 正在 唱 颂歌
- Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.
- 欢乐 的 歌声
- giọng hát vui mừng
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 管弦乐
- nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 找 乐子
- tìm niềm vui (ở TQ thì mang nghĩa không tốt, tìm gái, chơi gái)
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 音乐家 正在 拨动 古筝 的 弦
- Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.
- 物理系 弦乐 四重奏 还 缺 一个 大提琴
- Nhóm tứ tấu đàn dây của Khoa Vật lý cần một nghệ sĩ cello mới.
- 瑟 是 一种 古老 的 弦乐器
- Đàn sắt là một loại nhạc cụ cổ đại.
- 我 觉得 洛杉矶 爱乐 管弦乐团 也 会 这样 吧
- Tôi không hiểu tại sao Philharmonic lại khác.
- 这个 管弦乐队 演奏 的 特色 是 声音 优美 柔和
- Đặc điểm của dàn nhạc giao hưởng này là âm thanh tuyệt đẹp và nhẹ nhàng.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
- 音乐 的 声音 很 响亮
- Âm nhạc có âm thanh rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弦乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弦乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
弦›