sōu

Từ hán việt: 【sưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sưu). Ý nghĩa là: ẩn náu; ẩn mình; ẩn ý; che giấu. Ví dụ : - 。 Cô ấy giấu món quà trong phòng.. - 。 Cô ấy đã che giấu sự thật.. - 。 Con mèo ẩn mình dưới ghế sofa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ẩn náu; ẩn mình; ẩn ý; che giấu

隐匿;隐藏

Ví dụ:
  • - 礼物 lǐwù sōu zài 房间 fángjiān

    - Cô ấy giấu món quà trong phòng.

  • - 真相 zhēnxiàng sōu le 起来 qǐlai

    - Cô ấy đã che giấu sự thật.

  • - 小猫 xiǎomāo sōu zài 沙发 shāfā 下面 xiàmiàn

    - Con mèo ẩn mình dưới ghế sofa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小猫 xiǎomāo sōu zài 沙发 shāfā 下面 xiàmiàn

    - Con mèo ẩn mình dưới ghế sofa.

  • - 礼物 lǐwù sōu zài 房间 fángjiān

    - Cô ấy giấu món quà trong phòng.

  • - 真相 zhēnxiàng sōu le 起来 qǐlai

    - Cô ấy đã che giấu sự thật.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 廋

Hình ảnh minh họa cho từ 廋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ