应诊 yìngzhěn

Từ hán việt: 【ứng chẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应诊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứng chẩn). Ý nghĩa là: nhận điều trị; nhận khám bệnh. Ví dụ : - thời gian nhận điều trị. - 。 ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应诊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 应诊 khi là Động từ

nhận điều trị; nhận khám bệnh

接受病人,给予治疗

Ví dụ:
  • - 应诊 yìngzhěn 时间 shíjiān

    - thời gian nhận điều trị

  • - 节假日 jiéjiàrì 照常 zhàocháng 应诊 yìngzhěn

    - ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应诊

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - 率尔 shuàiěr 应战 yìngzhàn

    - ứng chiến một cách khinh suất.

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - shì 多普勒 duōpǔlè 效应 xiàoyìng

    - Tôi là hiệu ứng Doppler.

  • - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

  • - 反应 fǎnyìng 太迅 tàixùn a

    - Cô ấy phản ứng quá nhanh.

  • - 应该 yīnggāi yǎo 好人 hǎorén ya

    - Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - hưởng ứng lời kêu gọi

  • - zhè 病号 bìnghào 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân này cần cấp cứu.

  • - 女孩子 nǚháizi 应该 yīnggāi 矜持 jīnchí 一点儿 yīdiǎner

    - Cô gái nên biết giữ mình một chút.

  • - yǒu 病应 bìngyīng 及早 jízǎo 诊治 zhěnzhì

    - có bệnh nên sớm khám và điều trị.

  • - 节假日 jiéjiàrì 照常 zhàocháng 应诊 yìngzhěn

    - ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.

  • - 应诊 yìngzhěn 时间 shíjiān

    - thời gian nhận điều trị

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应诊

Hình ảnh minh họa cho từ 应诊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应诊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:丶フノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOHH (戈女人竹竹)
    • Bảng mã:U+8BCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao