Đọc nhanh: 应诊 (ứng chẩn). Ý nghĩa là: nhận điều trị; nhận khám bệnh. Ví dụ : - 应诊时间 thời gian nhận điều trị. - 节假日照常应诊。 ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.
Ý nghĩa của 应诊 khi là Động từ
✪ nhận điều trị; nhận khám bệnh
接受病人,给予治疗
- 应诊 时间
- thời gian nhận điều trị
- 节假日 照常 应诊
- ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应诊
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 这 病号 急诊
- Bệnh nhân này cần cấp cứu.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 有 病应 及早 诊治
- có bệnh nên sớm khám và điều trị.
- 节假日 照常 应诊
- ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.
- 应诊 时间
- thời gian nhận điều trị
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应诊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应诊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
诊›