Đọc nhanh: 迎击 (nghênh kích). Ý nghĩa là: đón đánh; chặn đánh. Ví dụ : - 奋勇迎击 hăm hở chặn đánh. - 迎击进犯之敌。 đón đánh quân giặc xâm lấn.
Ý nghĩa của 迎击 khi là Động từ
✪ đón đánh; chặn đánh
对着敌人来的方向攻击
- 奋勇 迎击
- hăm hở chặn đánh
- 迎击 进犯 之敌
- đón đánh quân giặc xâm lấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎击
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 奋勇 迎击
- hăm hở chặn đánh
- 迎击 进犯 之敌
- đón đánh quân giặc xâm lấn.
- 我 下决心 迎击 指责 我 的 人
- Tôi quyết tâm nghênh chiến những người đã buộc tội tôi.
- 降价 拍卖 商品 受欢迎
- Hàng hóa bán hạ giá rất được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迎击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
迎›