Hán tự: 庇
Đọc nhanh: 庇 (tí.tý). Ý nghĩa là: che chở; che phủ; che lấp; bao che; bênh. Ví dụ : - 山岩庇佑小村落。 Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.. - 我们不应该庇他。 Chúng ta không nên bao che cho anh ấy.. - 父母庇佑着孩子。 Cha mẹ che chở cho con.
Ý nghĩa của 庇 khi là Động từ
✪ che chở; che phủ; che lấp; bao che; bênh
遮蔽;掩护
- 山岩 庇佑 小 村落
- Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.
- 我们 不 应该 庇 他
- Chúng ta không nên bao che cho anh ấy.
- 父母 庇佑 着 孩子
- Cha mẹ che chở cho con.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庇
- 托庇 祖荫
- phúc đức ông bà che chở.
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
- 我 已经 请求 给予 你 政治 庇护 了
- Tôi đã đưa ra yêu cầu cấp phép tị nạn chính trị cho bạn.
- 他 祈求 神 的 庇佑
- Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.
- 山岩 庇佑 小 村落
- Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.
- 我们 不 应该 庇 他
- Chúng ta không nên bao che cho anh ấy.
- 父母 庇佑 着 孩子
- Cha mẹ che chở cho con.
- 这次 只能靠 祖先 庇佑
- Lần này chỉ có thể nhờ tổ tiên phù hộ.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 妈妈 会 庇护 我 , 不让 我 受伤
- Mẹ sẽ che chở tôi, không để tôi bị thương.
- 肯定 是 朱庇特 明白 你 的 价值 所在
- Bản thân Jupiter chắc hẳn đã ghi nhận giá trị của bạn.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庇›