Đọc nhanh: 广电总局 (quảng điện tổng cục). Ý nghĩa là: (trước năm 2013) Cục Quản lý Nhà nước về Phát thanh, Điện ảnh và Truyền hình (SARFT), Cơ quan Quản lý Nhà nước về Báo chí, Xuất bản, Phát thanh, Phim và Truyền hình (SAPPRFT), gần năm 2013 (viết tắt cho 國家新聞出版廣電總局 | 国家新闻出版广电总局).
✪ (trước năm 2013) Cục Quản lý Nhà nước về Phát thanh, Điện ảnh và Truyền hình (SARFT)
(prior to 2013) State Administration of Radio, Film, and Television (SARFT)
✪ Cơ quan Quản lý Nhà nước về Báo chí, Xuất bản, Phát thanh, Phim và Truyền hình (SAPPRFT), gần năm 2013 (viết tắt cho 國家新聞出版廣電總局 | 国家新闻出版广电总局)
State Administration of Press, Publication, Radio, Film and Television (SAPPRFT), est. 2013 (abbr. for 國家新聞出版廣電總局|国家新闻出版广电总局 [Guó jiā Xin1 wén Chū bǎn Guǎng diàn Zǒng jú])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广电总局
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 广播电台
- đài phát thanh
- 这部 电影 涉及 的 内容 广泛
- Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.
- 总览 全局
- quan sát toàn cục
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 雨前 总有 几道 闪电
- Trước khi mưa thường có vài tia chớp.
- 电话局
- Trạm điện thoại.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 我 到 邮电局 寄 包裹 去
- tôi ra bưu điện gửi hàng
- 我 到 邮电局 寄 包裹
- Tôi ra bưu điện gửi hàng.
- 电影 的 结局 非常 忧伤
- Kết thúc của bộ phim rất đau buồn.
- 电台 正在 广播 新闻
- Đài phát thanh đang phát sóng tin tức.
- 那 部 电影 的 结局 十分 凄恻
- Kết thúc của bộ phim đó rất đau lòng.
- 这个 电视广告 非常 吸引 人
- Quảng cáo truyền hình này rất hấp dẫn.
- 电视台 每天 都 会 广播 电影
- Đài truyền hình mỗi ngày đều phát sóng phim.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广电总局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广电总局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
广›
总›
电›