Đọc nhanh: 海关总局 (hải quan tổng cục). Ý nghĩa là: Tổng cục Hải quan.
Ý nghĩa của 海关总局 khi là Danh từ
✪ Tổng cục Hải quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海关总局
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 无关大局
- không liên quan gì đến tình hình chung
- 总览 全局
- quan sát toàn cục
- 总汇 入海
- chảy ra biển
- 爷 总是 关心 我
- Cha luôn quan tâm tôi.
- 办理 海关 手续
- Làm thủ tục hải quan
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 他 宝贵 朋友 , 总是 关心 他们
- Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 我们 需要 填写 海关 申报单
- Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.
- 海关 要求 申报 所有 财物
- Hải quan yêu cầu khai báo tất cả tài sản.
- 海关人员 问 我 是否 有要 报税 的 东西
- Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.
- 河北省 和 辽宁省 在 山海关 分界
- Sơn Hải Quan là ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Liêu Ninh.
- 对 国际局势 表示 关切
- bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海关总局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海关总局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
局›
总›
海›