Đọc nhanh: 幽闭 (u bế). Ý nghĩa là: giam cầm; giam lỏng, không ra khỏi nhà; quanh quẩn trong nhà. Ví dụ : - 幽闭恐惧症可治不好 Claustrophobia không biến mất.. - 我和我的角色都有幽闭恐惧症 Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.
Ý nghĩa của 幽闭 khi là Động từ
✪ giam cầm; giam lỏng
幽禁
- 幽闭 恐惧症 可 治不好
- Claustrophobia không biến mất.
- 我 和 我 的 角色 都 有 幽闭 恐惧症
- Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.
✪ không ra khỏi nhà; quanh quẩn trong nhà
深居家中不能外出或不愿外出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽闭
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 幽思
- ưu tư
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 气度 幽娴
- phong thái dịu dàng
- 景色 幽美
- cảnh sắc u nhã
- 闭目养神
- nhắm mắt thư giãn.
- 幽谷
- thung lũng tối tăm
- 幽深 的 峡谷
- khe sâu thăm thẳm
- 幽居
- ở ẩn; ẩn cư
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 我 和 我 的 角色 都 有 幽闭 恐惧症
- Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.
- 幽闭 恐惧症 可 治不好
- Claustrophobia không biến mất.
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幽闭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽闭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幽›
闭›