Đọc nhanh: 幽谷 (u cốc). Ý nghĩa là: hang sâu tăm tối; khe núi sâu tối; u cốc; khe thẳm. Ví dụ : - 密林幽谷 rừng sâu núi thẳm
Ý nghĩa của 幽谷 khi là Danh từ
✪ hang sâu tăm tối; khe núi sâu tối; u cốc; khe thẳm
幽深的山谷
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽谷
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 幽思
- ưu tư
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 气度 幽娴
- phong thái dịu dàng
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 幽谷
- thung lũng tối tăm
- 幽深 的 峡谷
- khe sâu thăm thẳm
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幽谷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽谷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幽›
谷›