Đọc nhanh: 平房 (bình phòng). Ý nghĩa là: nhà trệt; nhà một tầng, nhà mái bằng; nhà nóc bằng. Ví dụ : - 租赁了两间平房。 thuê hai gian nhà trệt.. - 这三间平房临街。 ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.. - 三间敞亮的平房。 ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
Ý nghĩa của 平房 khi là Danh từ
✪ nhà trệt; nhà một tầng
只有一层的房子 (区别于'楼房')
- 租赁 了 两间 平房
- thuê hai gian nhà trệt.
- 这 三间 平房 临街
- ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhà mái bằng; nhà nóc bằng
用灰土做顶的平顶房屋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平房
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 租赁 了 两间 平房
- thuê hai gian nhà trệt.
- 这 三间 平房 临街
- ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.
- 那 所 房子 周围 有 500 英亩 起伏 不平 的 草地
- Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.
- 这 间 房子 有 120 平方米
- Ngôi nhà này có 120 mét vuông.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
房›