Đọc nhanh: 平房区 (bình phòng khu). Ý nghĩa là: Quận Pingfang của Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨 ở Hắc Long Giang.
✪ Quận Pingfang của Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨 ở Hắc Long Giang
Pingfang district of Harbin 哈爾濱|哈尔滨 [Hā ěr bīn] in Heilongjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平房区
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 租赁 了 两间 平房
- thuê hai gian nhà trệt.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
- 地震 区 房屋 需 加强 抗震
- Nhà ở tại các khu vực thường xuyên xảy ra động đất cần được gia cố để chống chọi với các trận động đất mạnh.
- 这 三间 平房 临街
- ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 都 区 的 房价 很 高
- Giá nhà ở khu vực thành thị rất cao.
- 那 所 房子 周围 有 500 英亩 起伏 不平 的 草地
- Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.
- 他们 打算 在 郊区 起 房子
- Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.
- 平原 地区 都 没有 很 高 的 山
- Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.
- 这一 地区 房价 有 上涨 的 趋势
- Giá nhà ở khu vực này có xu hướng tăng.
- 这 间 房子 有 120 平方米
- Ngôi nhà này có 120 mét vuông.
- 这个 学区 的 房价 很 高
- Giá phòng ở học khu này rất cao.
- 市区 的 房价 很 高
- Giá nhà ở nội thành rất cao.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平房区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平房区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
平›
房›