Đọc nhanh: 带薪 (đới tân). Ý nghĩa là: trả đầy đủ, nghỉ có lương, nhận lương thường xuyên của một người (khi đi nghỉ, nghỉ học, v.v.). Ví dụ : - 不许你去加州带薪度假 Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
Ý nghĩa của 带薪 khi là Động từ
✪ trả đầy đủ
on full pay
✪ nghỉ có lương
paid (leave)
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
✪ nhận lương thường xuyên của một người (khi đi nghỉ, nghỉ học, v.v.)
to receive one's regular salary (while on vacation, study leave etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带薪
- 亚热带
- á nhiệt đới
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带薪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带薪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
薪›