Đọc nhanh: 带有 (đới hữu). Ý nghĩa là: có, liên quan. Ví dụ : - 他的每篇作品都带有鲜明的时代印记。 mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.
Ý nghĩa của 带有 khi là Động từ
✪ có
to have
- 他 的 每篇 作品 都 带有 鲜明 的 时代 印记
- mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.
✪ liên quan
to involve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带有
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 衿带 有些 松 了 啊
- Thắt lưng hơi lỏng rồi à.
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 堡垒 往往 带有 塔楼
- Pháo đài thường có tòa tháp.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 还有 腰带
- Lấy thắt lưng ra.
- 这 一带 常有 野兽 毁害 庄稼
- ở vùng này có thú hoang phá hoại hoa màu.
- 有 一封信 , 拜托 您 带给 他
- Có một bức thư, xin nhờ bác đưa giúp đến anh ấy.
- 她 喜欢 带有 纹路 的 手袋
- Cô ấy thích túi xách có hoa văn.
- 她 的 裙子 有韦 腰带
- Váy của cô ấy có thắt lưng da.
- 它 带有 负电
- Nó mang điện tích âm.
- 她 的话 带有 褒义
- Lời nói của cô ấy mang ý nghĩa tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
有›