Đọc nhanh: 帐款类别维护作业 (trướng khoản loại biệt duy hộ tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác maintain phân loại tài khoản (aapi).
Ý nghĩa của 帐款类别维护作业 khi là Danh từ
✪ Thao tác maintain phân loại tài khoản (aapi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帐款类别维护作业
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 你别 老护 着 孩子
- Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 你 会 按时 完成 作业
- Các em cần làm bài tập đúng hạn.
- 她 总是 按时 交 作业
- Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 她 昨晚 熬夜 写 作业 了
- Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
- 别 调皮 , 好好 写 作业
- Đừng nghịch ngợm nữa, nghiêm túc làm bài tập đi.
- 赶快 写 作业 , 别 磨蹭
- Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.
- 别扰 她 , 让 她 好好 做作业
- Đừng quấy nhiễu nó, để nó tập trung làm bài tập.
- 别谈 什么 政治 呀 小型企业 贷款
- Không phải về chính trị hoặc các khoản vay kinh doanh nhỏ
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 物业 负责 社区 环境 维护
- Công ty quản lý bất động sản phụ trách việc duy trì môi trường khu dân cư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帐款类别维护作业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帐款类别维护作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
作›
别›
帐›
护›
款›
类›
维›