Đọc nhanh: 帆船 (phàm thuyền). Ý nghĩa là: thuyền buồm; ghe buồm. Ví dụ : - 我们坐帆船去海上。 Chúng tôi đi thuyền buồm ra biển.. - 帆船在海面上漂浮。 Thuyền buồm trôi nổi trên mặt biển.. - 这是一艘漂亮的帆船。 Đây là một chiếc thuyền buồm đẹp.
Ý nghĩa của 帆船 khi là Danh từ
✪ thuyền buồm; ghe buồm
利用风帆来借助风力的推动而行驶的船
- 我们 坐 帆船 去 海上
- Chúng tôi đi thuyền buồm ra biển.
- 帆船 在 海面 上 漂浮
- Thuyền buồm trôi nổi trên mặt biển.
- 这是 一艘 漂亮 的 帆船
- Đây là một chiếc thuyền buồm đẹp.
- 我们 租 了 一艘 帆船
- Chúng tôi thuê một chiếc thuyền buồm.
- 帆船 在 风中 快速 行驶
- Thuyền buồm di chuyển nhanh trong gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 帆船
✪ Động từ + 帆船
- 装饰 帆船 使 其 更加 美观
- Trang trí thuyền buồm làm cho nó đẹp hơn.
- 维修 帆船 花 了 很多 时间
- Sửa chữa thuyền buồm tốn nhiều thời gian.
✪ Tính từ(+ 的) + 帆船
"帆船" làm trung tâm ngữ
- 红色 的 帆船 非常 引人注目
- Chiếc thuyền buồm màu đỏ rất nổi bật.
- 漂亮 的 帆船 在 海上 航行
- Chiếc thuyền buồm đẹp đang di chuyển trên biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帆船
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 帆布 提箱
- va-li bằng vải bạt
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 我们 租 了 一艘 帆船
- Chúng tôi thuê một chiếc thuyền buồm.
- 帆船 落 港湾 停泊
- Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.
- 我 喜欢 帆船 运动
- Tôi thích môn thể thao buồm.
- 他 喜欢 开 帆船
- Anh ấy thích lái thuyền buồm.
- 帆船 在 海面 上 漂浮
- Thuyền buồm trôi nổi trên mặt biển.
- 我们 坐 帆船 去 海上
- Chúng tôi đi thuyền buồm ra biển.
- 这是 一艘 漂亮 的 帆船
- Đây là một chiếc thuyền buồm đẹp.
- 帆船 在 风中 快速 行驶
- Thuyền buồm di chuyển nhanh trong gió.
- 装饰 帆船 使 其 更加 美观
- Trang trí thuyền buồm làm cho nó đẹp hơn.
- 漂亮 的 帆船 在 海上 航行
- Chiếc thuyền buồm đẹp đang di chuyển trên biển.
- 维修 帆船 花 了 很多 时间
- Sửa chữa thuyền buồm tốn nhiều thời gian.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
- 红色 的 帆船 非常 引人注目
- Chiếc thuyền buồm màu đỏ rất nổi bật.
- 帆船 运动 是 他 最 喜爱 的 活动
- Thể thao buồm là hoạt động mà anh ấy yêu thích nhất.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 他们 做 在 一条 小船 上
- Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帆船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帆船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帆›
船›