大帆船 dà fānchuán

Từ hán việt: 【đại phàm thuyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大帆船" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại phàm thuyền). Ý nghĩa là: thuyền mành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大帆船 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大帆船 khi là Danh từ

thuyền mành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大帆船

  • - 风太大 fēngtàidà 因此 yīncǐ chuán 无法 wúfǎ 启航 qǐháng

    - Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.

  • - zài 百慕大 bǎimùdà de 时候 shíhou 曾经 céngjīng 晕船 yùnchuán

    - Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.

  • - 这个 zhègè 船大 chuándà 即使 jíshǐ 刮点 guādiǎn fēng hěn 安稳 ānwěn

    - chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững

  • - 游船 yóuchuán 渐渐 jiànjiàn 驶入 shǐrù 世界 shìjiè 八大 bādà 自然遗产 zìrányíchǎn 下龙湾 xiàlóngwān

    - tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.

  • - 风浪 fēnglàng 很大 hěndà chuán 摇晃 yáohuàng 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.

  • - 风浪 fēnglàng chuán 颠簸 diānbǒ hěn 厉害 lìhai

    - sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.

  • - 大浪 dàlàng 掀起 xiānqǐ le 小船 xiǎochuán

    - Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.

  • - chuán 离开 líkāi 基隆 jīlóng 佰后 bǎihòu 一帆风顺 yīfánfēngshùn 抵达 dǐdá 高雄港 gāoxiónggǎng

    - Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.

  • - 我们 wǒmen de 船长 chuánzhǎng 下令 xiàlìng 调整 tiáozhěng 风帆 fēngfān 顺风 shùnfēng 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.

  • - cóng 帆板 fānbǎn 运动 yùndòng 滑雪 huáxuě zhōng 得到 dédào 极大 jídà 乐趣 lèqù

    - Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.

  • - 我们 wǒmen le 一艘 yīsōu 帆船 fānchuán

    - Chúng tôi thuê một chiếc thuyền buồm.

  • - 帆船 fānchuán luò 港湾 gǎngwān 停泊 tíngbó

    - Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.

  • - 喜欢 xǐhuan 帆船 fānchuán 运动 yùndòng

    - Tôi thích môn thể thao buồm.

  • - 喜欢 xǐhuan kāi 帆船 fānchuán

    - Anh ấy thích lái thuyền buồm.

  • - 这是 zhèshì 一艘 yīsōu 大船 dàchuán

    - Đây là một con tàu lớn.

  • - 乖乖 guāiguāi 这艘 zhèsōu chuán 真大 zhēndà

    - ô, chiếc thuyền này to quá!

  • - 风大 fēngdà le 船身 chuánshēn 更加 gèngjiā 颠簸 diānbǒ 起来 qǐlai

    - gió to quá, thuyền càng chòng chành.

  • - fēng 大浪 dàlàng gāo 船身 chuánshēn 簸荡 bǒdàng 非常 fēicháng 厉害 lìhai

    - sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng

  • - 轮船 lúnchuán cóng 南京长江大桥 nánjīngchángjiāngdàqiáo 下面 xiàmiàn 顺流而下 shùnliúérxià

    - con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.

  • - 帆船 fānchuán zài 海面 hǎimiàn shàng 漂浮 piāofú

    - Thuyền buồm trôi nổi trên mặt biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大帆船

Hình ảnh minh họa cho từ 大帆船

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大帆船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Fān
    • Âm hán việt: Phàm , Phâm
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBHNI (中月竹弓戈)
    • Bảng mã:U+5E06
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao