机帆船 jīfānchuán

Từ hán việt: 【cơ phàm thuyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机帆船" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ phàm thuyền). Ý nghĩa là: xuồng máy; thuyền máy; tàu buồm; thuyền buồm máy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机帆船 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 机帆船 khi là Danh từ

xuồng máy; thuyền máy; tàu buồm; thuyền buồm máy

装有发动机的帆船

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机帆船

  • - chuán 离开 líkāi 基隆 jīlóng 佰后 bǎihòu 一帆风顺 yīfánfēngshùn 抵达 dǐdá 高雄港 gāoxiónggǎng

    - Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.

  • - 我们 wǒmen de 船长 chuánzhǎng 下令 xiàlìng 调整 tiáozhěng 风帆 fēngfān 顺风 shùnfēng 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.

  • - 我们 wǒmen le 一艘 yīsōu 帆船 fānchuán

    - Chúng tôi thuê một chiếc thuyền buồm.

  • - 帆船 fānchuán luò 港湾 gǎngwān 停泊 tíngbó

    - Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.

  • - 喜欢 xǐhuan 帆船 fānchuán 运动 yùndòng

    - Tôi thích môn thể thao buồm.

  • - 操纵 cāozòng 机器 jīqì jiù xiàng 船夫 chuánfū huà 小船 xiǎochuán 一样 yīyàng 轻巧 qīngqiǎo

    - anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.

  • - 喜欢 xǐhuan kāi 帆船 fānchuán

    - Anh ấy thích lái thuyền buồm.

  • - 货物 huòwù 船舶 chuánbó 飞机 fēijī huò 其它 qítā 交通工具 jiāotōnggōngjù 运载 yùnzài de 货物 huòwù

    - Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.

  • - 调遣 diàoqiǎn 为了 wèile 战略 zhànlüè 目的 mùdì ér duì 军队 jūnduì 船只 chuánzhī huò 飞机 fēijī 部署 bùshǔ de 变化 biànhuà

    - Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.

  • - 帆船 fānchuán zài 海面 hǎimiàn shàng 漂浮 piāofú

    - Thuyền buồm trôi nổi trên mặt biển.

  • - 我们 wǒmen zuò 帆船 fānchuán 海上 hǎishàng

    - Chúng tôi đi thuyền buồm ra biển.

  • - 这是 zhèshì 一艘 yīsōu 漂亮 piàoliàng de 帆船 fānchuán

    - Đây là một chiếc thuyền buồm đẹp.

  • - 帆船 fānchuán zài 风中 fēngzhōng 快速 kuàisù 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền buồm di chuyển nhanh trong gió.

  • - 装饰 zhuāngshì 帆船 fānchuán 使 shǐ 更加 gèngjiā 美观 měiguān

    - Trang trí thuyền buồm làm cho nó đẹp hơn.

  • - 漂亮 piàoliàng de 帆船 fānchuán zài 海上 hǎishàng 航行 hángxíng

    - Chiếc thuyền buồm đẹp đang di chuyển trên biển.

  • - 维修 wéixiū 帆船 fānchuán huā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Sửa chữa thuyền buồm tốn nhiều thời gian.

  • - 这种 zhèzhǒng 天气 tiānqì zuò 帆船 fānchuán 运动 yùndòng tài 危险 wēixiǎn

    - Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.

  • - 红色 hóngsè de 帆船 fānchuán 非常 fēicháng 引人注目 yǐnrénzhùmù

    - Chiếc thuyền buồm màu đỏ rất nổi bật.

  • - 帆船 fānchuán 运动 yùndòng shì zuì 喜爱 xǐài de 活动 huódòng

    - Thể thao buồm là hoạt động mà anh ấy yêu thích nhất.

  • - 风势 fēngshì 减弱 jiǎnruò zuò 帆船 fānchuán 运动 yùndòng 较为 jiàowéi 安全 ānquán le

    - Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机帆船

Hình ảnh minh họa cho từ 机帆船

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机帆船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Fān
    • Âm hán việt: Phàm , Phâm
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBHNI (中月竹弓戈)
    • Bảng mã:U+5E06
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao