Đọc nhanh: 帅哥 (suất ca). Ý nghĩa là: trai đẹp; chàng trai đẹp trai. Ví dụ : - 她喜欢那个帅哥。 Cô ấy thích chàng trai đẹp trai đó.. - 那个帅哥在打篮球。 Chàng trai đẹp đó đang chơi bóng rổ.. - 她男朋友是一个帅哥。 Bạn trai của cô ấy là trai đẹp.
Ý nghĩa của 帅哥 khi là Danh từ
✪ trai đẹp; chàng trai đẹp trai
英俊的男孩:指外貌帅气、吸引人的男孩子
- 她 喜欢 那个 帅哥
- Cô ấy thích chàng trai đẹp trai đó.
- 那个 帅哥 在 打篮球
- Chàng trai đẹp đó đang chơi bóng rổ.
- 她 男朋友 是 一个 帅哥
- Bạn trai của cô ấy là trai đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帅哥
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 这 人 就是 他 哥哥
- Người này chính là anh trai của hắn.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 这个 帅哥 有 高高的 鼻梁
- Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.
- 她 对 那个 帅哥 很 花痴
- Cô ấy cực kỳ si mê anh đẹp trai đó.
- 校花 是 指 美女 , 校草 是 指 帅哥
- Hoa khôi chỉ những cô gái đẹp, Nam khôi chỉ những anh chàng đẹp trai.
- 那个 酷哥 骑着 摩托车 好帅
- Anh chàng lạnh lùng đó rất đẹp trai khi đi xe máy.
- 她 喜欢 那个 帅哥
- Cô ấy thích chàng trai đẹp trai đó.
- 那个 帅哥 在 打篮球
- Chàng trai đẹp đó đang chơi bóng rổ.
- 那些 帆伞 帅哥 都 是 泡妞 高手
- Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.
- 她 男朋友 是 一个 帅哥
- Bạn trai của cô ấy là trai đẹp.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帅哥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帅哥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哥›
帅›