菜市场 cài shìchǎng

Từ hán việt: 【thái thị trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "菜市场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái thị trường). Ý nghĩa là: chợ rau; chợ thực phẩm. Ví dụ : - 。 Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.. - 。 Mẹ tôi đi chợ mỗi sáng.. - 。 Hôm nay ít người đi chợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 菜市场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 菜市场 khi là Danh từ

chợ rau; chợ thực phẩm

集中出售蔬菜和肉类等副食品的场所

Ví dụ:
  • - 菜市场 càishìchǎng 早上 zǎoshàng hěn 热闹 rènao

    - Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.

  • - 妈妈 māma 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 菜市场 càishìchǎng

    - Mẹ tôi đi chợ mỗi sáng.

  • - 菜市场 càishìchǎng 今天 jīntiān 人不多 rénbùduō

    - Hôm nay ít người đi chợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜市场

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī shì 亚洲 yàzhōu 市场 shìchǎng 为主 wéizhǔ 欧美 ōuměi 市场 shìchǎng 为辅 wèifǔ

    - Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ

  • - 经常 jīngcháng 菜市 càishì 买菜 mǎicài

    - Tôi thường đi chợ rau để mua rau.

  • - 股票市场 gǔpiàoshìchǎng 快速 kuàisù 反弹 fǎndàn

    - Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.

  • - 股票市场 gǔpiàoshìchǎng 起伏不定 qǐfúbùdìng

    - Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.

  • - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • - 把握 bǎwò le 市场 shìchǎng de 趋势 qūshì

    - Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.

  • - yào 掌握 zhǎngwò 市场 shìchǎng de 状况 zhuàngkuàng

    - Bạn phải nắm bắt được tình hình thị trường.

  • - 证券市场 zhèngquànshìchǎng

    - thị trường chứng khoán

  • - 菜市场 càishìchǎng 供应 gōngyìng 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài

    - Chợ rau cung cấp rau tươi.

  • - 菜市场 càishìchǎng 今天 jīntiān 人不多 rénbùduō

    - Hôm nay ít người đi chợ.

  • - 我们 wǒmen 市场 shìchǎng mǎi 菠菜 bōcài

    - Chúng tôi đi chợ mua rau chân vịt.

  • - zài 市场 shìchǎng shàng 卖菜 màicài

    - Cô ấy bán rau ở chợ.

  • - 他们 tāmen 市场 shìchǎng 买菜 mǎicài le

    - Họ đã đi chợ mua rau rồi.

  • - 我们 wǒmen 市场 shìchǎng 买菜 mǎicài ba

    - Chúng ta đi chợ mua rau nhé.

  • - 菜市场 càishìchǎng 早上 zǎoshàng hěn 热闹 rènao

    - Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.

  • - 我们 wǒmen yào 市场 shìchǎng 买菜 mǎicài

    - Chúng tôi sẽ đi chợ mua rau.

  • - zài 市场 shìchǎng shàng 吆喝 yāohē 卖菜 màicài

    - Anh ấy gào hét bán rau ở chợ.

  • - 菜市场 càishìchǎng de 猪肉 zhūròu hěn 新鲜 xīnxiān

    - Thịt lợn ở chợ rất tươi.

  • - 妈妈 māma 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 菜市场 càishìchǎng

    - Mẹ tôi đi chợ mỗi sáng.

  • - 我们 wǒmen yào 当地 dāngdì de 市场 shìchǎng 买菜 mǎicài

    - Chúng tôi sẽ đi chợ địa phương để mua rau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 菜市场

Hình ảnh minh họa cho từ 菜市场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜市场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao