Đọc nhanh: 菜市场 (thái thị trường). Ý nghĩa là: chợ rau; chợ thực phẩm. Ví dụ : - 菜市场早上很热闹。 Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.. - 妈妈每天早上去菜市场。 Mẹ tôi đi chợ mỗi sáng.. - 菜市场今天人不多。 Hôm nay ít người đi chợ.
Ý nghĩa của 菜市场 khi là Danh từ
✪ chợ rau; chợ thực phẩm
集中出售蔬菜和肉类等副食品的场所
- 菜市场 早上 很 热闹
- Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.
- 妈妈 每天 早上 去 菜市场
- Mẹ tôi đi chợ mỗi sáng.
- 菜市场 今天 人不多
- Hôm nay ít người đi chợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜市场
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 我 经常 去 菜市 买菜
- Tôi thường đi chợ rau để mua rau.
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 你 要 掌握 市场 的 状况
- Bạn phải nắm bắt được tình hình thị trường.
- 证券市场
- thị trường chứng khoán
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 菜市场 今天 人不多
- Hôm nay ít người đi chợ.
- 我们 去 市场 买 菠菜
- Chúng tôi đi chợ mua rau chân vịt.
- 她 在 市场 上 卖菜
- Cô ấy bán rau ở chợ.
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
- 我们 去 市场 买菜 吧
- Chúng ta đi chợ mua rau nhé.
- 菜市场 早上 很 热闹
- Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.
- 我们 要 去 市场 买菜
- Chúng tôi sẽ đi chợ mua rau.
- 他 在 市场 上 吆喝 卖菜
- Anh ấy gào hét bán rau ở chợ.
- 菜市场 的 猪肉 很 新鲜
- Thịt lợn ở chợ rất tươi.
- 妈妈 每天 早上 去 菜市场
- Mẹ tôi đi chợ mỗi sáng.
- 我们 要 去 当地 的 市场 买菜
- Chúng tôi sẽ đi chợ địa phương để mua rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菜市场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜市场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
市›
菜›