Đọc nhanh: 巴巴儿地 (ba ba nhi địa). Ý nghĩa là: nóng lòng; nôn nóng 迫切;急切, cất công; đặc biệt; cốt; cốt ý, nôn nóng. Ví dụ : - 他巴巴儿地等着他那老伙伴。 ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.. - 巴巴儿地从远道赶来。 cất công vượt đường xa đến.
Ý nghĩa của 巴巴儿地 khi là Thành ngữ
✪ nóng lòng; nôn nóng 迫切;急切
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
✪ cất công; đặc biệt; cốt; cốt ý
特地
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
✪ nôn nóng
迫切; 急切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴巴儿地
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 衣裳 上 还有 粥 嘎巴 儿
- trên áo còn dính vết cháo khô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巴巴儿地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巴巴儿地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
地›
巴›