Hán tự: 崽
Đọc nhanh: 崽 (tể.tải). Ý nghĩa là: con; con trai; thằng nhóc; thằng cu, nhỏ; con (súc vật). Ví dụ : - 他的崽很聪明。 Con của anh ấy rất thông minh.. - 他两个崽都工作了。 Cả hai đứa con của anh ấy đều có việc làm.. - 他是我家唯一的崽。 Anh ấy là con trai duy nhất của tôi.
Ý nghĩa của 崽 khi là Danh từ
✪ con; con trai; thằng nhóc; thằng cu
某些地区指儿子
- 他 的 崽 很 聪明
- Con của anh ấy rất thông minh.
- 他 两个 崽 都 工作 了
- Cả hai đứa con của anh ấy đều có việc làm.
- 他 是 我家 唯一 的 崽
- Anh ấy là con trai duy nhất của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhỏ; con (súc vật)
幼小的动物
- 小兔 崽 很 可爱
- Con thỏ con rất đáng yêu.
- 狐狸 崽 跟着 母亲
- Con cáo con đi theo mẹ.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崽
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 你 个 狗崽子
- Đồ khốn.
- 小兔 崽 很 可爱
- Con thỏ con rất đáng yêu.
- 狐狸 崽 跟着 母亲
- Con cáo con đi theo mẹ.
- 母猪 下 了 一窝 崽
- Con lợn nái đã sinh được một đàn con.
- 你 就 像 象 海豹 的 幼崽
- Bạn giống như một trong những con hải cẩu voi
- 猫 崽 很 活泼
- Mèo con rất năng động.
- 他 的 崽 很 聪明
- Con của anh ấy rất thông minh.
- 他 是 我家 唯一 的 崽
- Anh ấy là con trai duy nhất của tôi.
- 他家 的 崽 很 可爱
- Thằng cu của nhà anh ấy rất dễ thương.
- 他 两个 崽 都 工作 了
- Cả hai đứa con của anh ấy đều có việc làm.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崽›