烂崽 là gì?: 烂崽 (lạn tể). Ý nghĩa là: giả mạo, om sòm, chap không đáng tin cậy.
Ý nghĩa của 烂崽 khi là Tính từ
✪ giả mạo
rogue
✪ om sòm
rowdy
✪ chap không đáng tin cậy
unreliable chap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂崽
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 伤口 烂 了
- Vết thương bị mưng mủ rồi.
- 你 个 狗崽子
- Đồ khốn.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 星河 灿烂
- Tinh hà xán lạn.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 小兔 崽 很 可爱
- Con thỏ con rất đáng yêu.
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 豪华 灿烂 的 宝石
- đá quý sáng lấp lánh sang trọng.
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
- 灯光灿烂
- Ánh đèn sáng rực.
- 狐狸 崽 跟着 母亲
- Con cáo con đi theo mẹ.
- 烂污货
- con gái hư; đàn bà phóng đãng.
- 烂 梨 可以 做酒
- Lê chín rữa có thể nấu rượu.
- 把 筐 里 的 烂 梨 剔除 干净
- Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.
- 肉 煮 得 稀烂
- thịt nấu nhừ rồi.
- 牛肉 煮 得 很烂
- Thịt bò hầm rất nhừ.
- 收买 废铜烂铁
- thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烂崽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烂崽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崽›
烂›