Hán tự: 岁
Đọc nhanh: 岁 (tuế). Ý nghĩa là: tuổi, năm, mùa màng; thu hoạch. Ví dụ : - 你弟弟几岁了? Em trai bạn mấy tuổi rồi?. - 我今年十五岁。 Tôi năm nay mười lăm tuổi.. - 我比他小两岁。 Tớ nhỏ hơn anh ấy hai tuổi.
Ý nghĩa của 岁 khi là Lượng từ
✪ tuổi
表示年龄的单位
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 我 今年 十五岁
- Tôi năm nay mười lăm tuổi.
- 我 比 他 小 两岁
- Tớ nhỏ hơn anh ấy hai tuổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 岁 khi là Danh từ
✪ năm
年
- 今 岁 收成 很 不错
- Năm nay thu hoạch rất tốt.
- 岁 岁 都 有 新 变化
- Mỗi năm đều có thay đổi mới.
✪ mùa màng; thu hoạch
年成
- 今年 的 年 成 很 好
- Năm nay mùa màng rất tốt.
- 农民 期待 好 的 年 成
- Nông dân mong đợi mùa màng bội thu.
✪ thời gian
时间
- 旧岁 时光 难 忘怀
- Thời gian năm cũ khó quên.
- 岁 时 变换 悄 无声
- Thời gian thay đổi lặng lẽ.
✪ tuổi
年龄
- 他们 俩 同岁 , 常 一起 玩
- Hai người họ cùng tuổi, thường chơi với nhau.
- 他们 是 同岁 的 小朋友
- Họ là những đứa trẻ cùng tuổi.
So sánh, Phân biệt 岁 với từ khác
✪ 岁 vs 年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 我们 的 奶奶 60 多岁 了
- Bà nội của chúng tôi hơn 60 tuổi rồi.
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 她 已 到 及笄 岁
- Cô ấy đã đến tuổi cập kê.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 他 7 岁 时 就 会 钢琴 作曲
- Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.
- 坐夜 守岁
- thức đón giao thừa.
- 我 希望 在 40 岁 时能 安居乐业
- Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 最早 的 压岁钱 出现 于 汉代
- Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岁›