suì

Từ hán việt: 【tuế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuế). Ý nghĩa là: tuổi, năm, mùa màng; thu hoạch. Ví dụ : - ? Em trai bạn mấy tuổi rồi?. - 。 Tôi năm nay mười lăm tuổi.. - 。 Tớ nhỏ hơn anh ấy hai tuổi.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

tuổi

表示年龄的单位

Ví dụ:
  • - 弟弟 dìdì 几岁 jǐsuì le

    - Em trai bạn mấy tuổi rồi?

  • - 今年 jīnnián 十五岁 shíwǔsuì

    - Tôi năm nay mười lăm tuổi.

  • - xiǎo 两岁 liǎngsuì

    - Tớ nhỏ hơn anh ấy hai tuổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

năm

Ví dụ:
  • - jīn suì 收成 shōuchéng hěn 不错 bùcuò

    - Năm nay thu hoạch rất tốt.

  • - suì suì dōu yǒu xīn 变化 biànhuà

    - Mỗi năm đều có thay đổi mới.

mùa màng; thu hoạch

年成

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián de nián chéng hěn hǎo

    - Năm nay mùa màng rất tốt.

  • - 农民 nóngmín 期待 qīdài hǎo de nián chéng

    - Nông dân mong đợi mùa màng bội thu.

thời gian

时间

Ví dụ:
  • - 旧岁 jiùsuì 时光 shíguāng nán 忘怀 wànghuái

    - Thời gian năm cũ khó quên.

  • - suì shí 变换 biànhuàn qiāo 无声 wúshēng

    - Thời gian thay đổi lặng lẽ.

tuổi

年龄

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ 同岁 tóngsuì cháng 一起 yìqǐ wán

    - Hai người họ cùng tuổi, thường chơi với nhau.

  • - 他们 tāmen shì 同岁 tóngsuì de 小朋友 xiǎopéngyou

    - Họ là những đứa trẻ cùng tuổi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

岁 vs 年

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 亚瑟王 yàsèwáng 万岁 wànsuì

    - Xin chào Vua Arthur!

  • - 弟弟 dìdì 几岁 jǐsuì le

    - Em trai bạn mấy tuổi rồi?

  • - 弟弟 dìdì 十岁 shísuì gāng 冒尖 màojiān

    - cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - de 弟弟 dìdì zài 三岁时 sānsuìshí 夭折 yāozhé

    - Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.

  • - 我们 wǒmen de 奶奶 nǎinai 60 多岁 duōsuì le

    - Bà nội của chúng tôi hơn 60 tuổi rồi.

  • - 哀哉 āizāi 岁月 suìyuè cuī

    - Buồn thay, thời gian trôi nhanh.

  • - 辞旧岁 cíjiùsuì 迎新年 yíngxīnnián

    - Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.

  • - dào 及笄 jíjī suì

    - Cô ấy đã đến tuổi cập kê.

  • - 儿子 érzi 行及 xíngjí 半岁 bànsuì

    - Con trai tôi sắp được nửa tuổi

  • - 那段 nàduàn 岁月 suìyuè 充满 chōngmǎn le 辛酸 xīnsuān

    - Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.

  • - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • - 九岁 jiǔsuì 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.

  • - 7 suì shí jiù huì 钢琴 gāngqín 作曲 zuòqǔ

    - Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.

  • - 坐夜 zuòyè 守岁 shǒusuì

    - thức đón giao thừa.

  • - 希望 xīwàng zài 40 suì 时能 shínéng 安居乐业 ānjūlèyè

    - Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.

  • - 享年 xiǎngnián 七十四岁 qīshísìsuì

    - hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi

  • - 最早 zuìzǎo de 压岁钱 yāsuìqián 出现 chūxiàn 汉代 hàndài

    - Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岁

Hình ảnh minh họa cho từ 岁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuế
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNI (山弓戈)
    • Bảng mã:U+5C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao