Đọc nhanh: 岁差 (tuế sai). Ý nghĩa là: độ sai lệch hàng năm; tuế sai.
Ý nghĩa của 岁差 khi là Danh từ
✪ độ sai lệch hàng năm; tuế sai
由于太阳和月亮的引力对于地球赤道的作用,使地轴在黄道轴的周围作圆锥形的运动,慢慢地向西移动,约二万六千年环绕一周,同时使春分点以每年50.2秒的速度像西移行这种现 象叫做岁差
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁差
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 她 已 到 及笄 岁
- Cô ấy đã đến tuổi cập kê.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 他们 的 年龄 去 差 五岁
- Họ cách nhau 5 tuổi.
- 他 和 我 相差 一岁
- Anh ấy và tôi chênh lệch một tuổi.
- 你 跟 他 差 多少岁 ?
- Anh hơn kém cậu ta bao nhiêu tuổi?
- 我 到 差不多 四十岁 时 , 仍 是 一名 处 男
- Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
- 最早 的 压岁钱 出现 于 汉代
- Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岁差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岁差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岁›
差›