Đọc nhanh: 山脚 (sơn cước). Ý nghĩa là: chân núi. Ví dụ : - 山脚下有一间孤零零的小草房。 dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
Ý nghĩa của 山脚 khi là Danh từ
✪ chân núi
山的靠近平地的部分
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山脚
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 泉水 从 山脚 流 出来
- Nước suối chảy ra từ chân núi.
- 爬山 时 她 闪 了 脚筋
- Anh ấy bị bong gân chân khi leo núi.
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 泥石流 灭 了 山脚 的 农田
- Lở đất đã làm ngập các cánh đồng ở chân núi.
- 我们 在 山脚 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi ở chân núi.
- 山脚下 有 一湾 澄波
- Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 这条 路 一直 延伸 到 山脚
- Con đường này kéo dài đến chân núi.
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
- 现在 , 我们 脚下 踏着 的 , 就是 万寿山
- Bây giờ, nơi chúng ta đang bước lên là Núi Vạn Thọ
- 我 爬山 不 小心 崴 脚
- Tôi leo núi không cẩn thận bị trẹo chân rồi.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
脚›